Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 Bảng BHuấn luyện viên: Gernot Rohr
Nigeria's 31-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[12] The final squad was announced on 10 June.[13]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ikechukwu Ezenwa | (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (30 tuổi) | 19 | 0 | Enyimba Aba |
2 | 2HV | Ola Aina | (1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (22 tuổi) | 8 | 0 | Torino |
3 | 2HV | Jamilu Collins | (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 7 | 0 | SC Paderborn 07 |
4 | 3TV | Wilfred Ndidi | (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (22 tuổi) | 24 | 0 | Leicester City |
5 | 2HV | William Troost-Ekong | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 31 | 1 | Udinese |
6 | 2HV | Leon Balogun | (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 28 | 0 | Brighton & Hove Albion |
7 | 3TV | Ahmed Musa | (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 80 | 15 | Al Nassr |
8 | 3TV | Peter Etebo | (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 24 | 1 | Stoke City |
9 | 4TĐ | Odion Ighalo | (1989-06-16)16 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 27 | 11 | Shanghai Shenhua |
10 | 3TV | John Obi Mikel (captain) | (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 86 | 6 | Middlesbrough |
11 | 3TV | Henry Onyekuru | (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 9 | 1 | Galatasaray |
12 | 2HV | Shehu Abdullahi | (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 30 | 0 | Bursaspor |
13 | 3TV | Samuel Chukwueze | (1999-05-22)22 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | 2 | 0 | Villarreal |
14 | 4TĐ | Paul Onuachu | (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 3 | 1 | Midtjylland |
15 | 3TV | Moses Simon | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 23 | 5 | Levante |
16 | 1TM | Daniel Akpeyi | (1986-08-03)3 tháng 8, 1986 (32 tuổi) | 10 | 0 | Kaizer Chiefs |
17 | 3TV | Samuel Kalu | (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | 6 | 1 | Bordeaux |
18 | 3TV | Alex Iwobi | (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 28 | 5 | Arsenal |
19 | 3TV | John Ogu | (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 24 | 1 | Hapoel Be'er Sheva |
20 | 2HV | Chidozie Awaziem | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | 5 | 1 | Çaykur Rizespor |
21 | 4TĐ | Victor Osimhen | (1998-12-29)29 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | 3 | 0 | Sporting Charleroi |
22 | 2HV | Kenneth Omeruo | (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 44 | 0 | Leganés |
23 | 1TM | Francis Uzoho | (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (20 tuổi) | 13 | 0 | Anorthosis Famagusta |
Huấn luyện viên: Paul Put
Guinea's 25-man preliminary squad was announced on ngày 27 tháng 5 năm 2019.[14] The final squad was announced on 13 June.[15] Baïssama Sankoh withdrew injured and was replaced by Lass Bangoura on 19 June.[16]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Naby Yattara | (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (35 tuổi) | 60 | Excelsior |
2 | 4TĐ | Mohamed Yattara | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | 29 | Auxerre |
3 | 2HV | Issiaga Sylla | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 43 | Toulouse |
4 | 3TV | Amadou Diawara | (1997-07-17)17 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | 4 | Napoli |
5 | 2HV | Ernest Seka | (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (31 tuổi) | 5 | Nancy |
6 | 2HV | Simon Falette | (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (27 tuổi) | 1 | Eintracht Frankfurt |
7 | 3TV | Mady Camara | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | 5 | Olympiacos |
8 | 3TV | Naby Keïta (captain) | (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (24 tuổi) | 32 | Liverpool |
9 | 4TĐ | José Kanté | (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 6 | Gimnàstic |
10 | 4TĐ | François Kamano | (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 26 | Bordeaux |
11 | 4TĐ | Idrissa Sylla | (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (28 tuổi) | 26 | Zulte Waregem |
12 | 1TM | Ibrahim Koné | (1989-12-05)5 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 1 | Pau |
13 | 3TV | Ibrahima Cissé | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 2 | Fulham |
14 | 2HV | Ousmane Sidibé | (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (34 tuổi) | 6 | Béziers |
15 | 2HV | Julian Jeanvier | (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 0 | Brentford |
16 | 4TĐ | Ibrahima Traoré | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 44 | Borussia Mönchengladbach |
17 | 3TV | Boubacar Fofana | (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 19 | Gaz Metan Mediaș |
18 | 2HV | Mikael Dyrestam | (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (27 tuổi) | 0 | Xanthi |
19 | 4TĐ | Bengali-Fodé Koita | (1990-10-21)21 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 0 | Kasımpaşa |
20 | 4TĐ | Lass Bangoura | (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 33 | Vancouver Whitecaps |
21 | 4TĐ | Sory Kaba | (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 5 | Dijon |
22 | 1TM | Aly Keita | (1986-12-08)8 tháng 12, 1986 (32 tuổi) | 4 | Östersunds FK |
23 | 2HV | Fodé Camara | (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | 1 | Gazélec Ajaccio |
Huấn luyện viên: Nicolas Dupuis
Madagascar's 26-man preliminary squad was announced on ngày 16 tháng 5 năm 2019.[17] The final squad was announced on 12 June.[18]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ibrahima Dabo | (1992-07-22)22 tháng 7, 1992 (26 tuổi) | 8 | JS Saint-Pierroise |
2 | 4TĐ | Carolus Andriamatsinoro | (1989-07-06)6 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 25 | Al-Adalah |
3 | 3TV | Romario Baggio | (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 8 | Fosa Juniors FC |
4 | 2HV | Gervais Randrianarisoa | (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (34 tuổi) | 36 | JS Saint-Pierroise |
5 | 2HV | Pascal Razakanantenaina | (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (32 tuổi) | 17 | JS Saint-Pierroise |
6 | 3TV | Marco Ilaimaharitra | (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 6 | Charleroi |
7 | 3TV | Dimitry Caloin | (1990-05-08)8 tháng 5, 1990 (29 tuổi) | 3 | Les Herbiers |
8 | 3TV | Arohasina Andrianarimanana | (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (27 tuổi) | 11 | Kaizer Chiefs |
9 | 4TĐ | Faneva Imà Andriatsima (captain) | (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (35 tuổi) | 36 | Clermont |
10 | 4TĐ | Njiva Rakotoharimalala | (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (26 tuổi) | 23 | Samut Sakhon |
11 | 4TĐ | Paulin Voavy | (1987-11-10)10 tháng 11, 1987 (31 tuổi) | 38 | Misr Lel Makkasa |
12 | 4TĐ | Lalaïna Nomenjanahary | (1986-06-01)1 tháng 6, 1986 (33 tuổi) | 33 | Paris FC |
13 | 3TV | Anicet Abel | (1990-03-13)13 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 7 | Ludogorets Razgrad |
14 | 2HV | Jérémy Morel | (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (35 tuổi) | 2 | Lyon |
15 | 3TV | Ibrahim Amada | (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (29 tuổi) | 12 | MC Alger |
16 | 1TM | Jean Dieu-Donné Randrianasolo | (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 10 | CNaPS Sport |
17 | 2HV | Toavina Rambeloson | (1992-11-26)26 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 3 | Arras FA |
18 | 3TV | Rayan Raveloson | (1997-01-16)16 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | 1 | Troyes |
19 | 4TĐ | William Gros | (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 3 | Vitré |
20 | 2HV | Romain Métanire | (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 4 | Minnesota United |
21 | 2HV | Thomas Fontaine | (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 8 | Reims |
22 | 2HV | Jérôme Mombris | (1987-11-27)27 tháng 11, 1987 (31 tuổi) | 7 | Grenoble |
23 | 1TM | Melvin Adrien | (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 2 | FC Martigues |
Huấn luyện viên: Olivier Niyungeko
Burundi's 26-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[19] The final squad was announced on 12 June.[20]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jonathan Nahimana | (1999-12-12)12 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | 16 | TP Bata |
2 | 3TV | Enock Sabumukama | (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (24 tuổi) | 3 | ZESCO United |
3 | 4TĐ | Elvis Kamsoba | (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 0 | Melbourne Victory |
4 | 3TV | Pierre Kwizera | (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 41 | Al-Orouba |
5 | 3TV | Gaël Bigirimana | (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 6 | Hibernian |
6 | 2HV | Karim Nizigiyimana | (1989-06-21)21 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 52 | Vipers |
7 | 4TĐ | Fiston Abdul Razak | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 38 | JS Kabylie |
8 | 3TV | Gaël Duhayindavyi | (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (29 tuổi) | 41 | Mukura |
9 | 4TĐ | Laudit Mavugo | (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (29 tuổi) | 19 | NAPSA Stars |
10 | 3TV | Shassiri Nahimana | (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 30 | Al-Mujazzal |
11 | 4TĐ | Selemani Ndikumana (captain) | (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (32 tuổi) | 33 | Al-Adalah |
12 | 3TV | Hussein Shabani | (1990-09-26)26 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 18 | Ethiopian Coffee |
13 | 1TM | Justin Ndikumana | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 0 | Sofapaka |
14 | 2HV | Omar Ngandu | (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (22 tuổi) | 6 | Kigali |
15 | 2HV | Omar Moussa | (1997-08-30)30 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | 14 | Sofapaka |
16 | 2HV | David Nshimirimana | (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (26 tuổi) | 26 | Mukura |
17 | 4TĐ | Cédric Amissi | (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 39 | Al-Taawoun |
18 | 4TĐ | Saido Berahino | (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 5 | Stoke City |
19 | 2HV | Frédéric Nsabiyumva | (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 25 | Chippa United |
20 | 4TĐ | Francis Mustafa | (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 0 | Gor Mahia |
21 | 4TĐ | Mohamed Amissi | (2000-08-03)3 tháng 8, 2000 (18 tuổi) | 0 | NAC Breda |
22 | 2HV | Christophe Nduwarugira | (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 26 | Amora |
23 | 1TM | MacArthur Arakaza | (1995-07-27)27 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 28 | Sofapaka |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 http://www.egypttoday.com/Article/8/70704/AFCON-Ug... http://www.rdcongoleopardsfoot.com/can-2019-les-23... http://www.faf.dz/equipe-nationale-andy-delort-dan... http://frmf.ma/fr/article/can-total-egypte-2019-an... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... https://allafrica.com/stories/201905020661.html https://www.bbc.com/sport/football/48295667 https://www.bbc.com/sport/football/48366746 https://www.bbc.com/sport/football/48502233